Visa Nhật Bản
Kali Visa là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ visa Nhật Bản. Với mục tiêu đem lại sự thuận tiện và chất lượng tốt nhất cho khách hàng, Kali Visa cung cấp các loại visa phù hợp với mục đích của khách hàng như du lịch, thăm thân, công tác.
Với đội ngũ nhân viên tận tình và chuyên nghiệp, Kali Visa cam kết mang đến cho khách hàng một trải nghiệm dịch vụ tốt nhất, từ thủ tục hồ sơ đến thời gian xử lý nhanh chóng.
Ngoài ra, Kali Visa còn hỗ trợ khách hàng trong các vấn đề liên quan đến visa như tư vấn thủ tục, hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ và giải đáp các thắc mắc của khách hàng. Với sự đảm bảo chất lượng dịch vụ và uy tín, Kali Visa là địa chỉ tin cậy cho những ai đang có nhu cầu xin visa Nhật Bản.
Hồ sơ làm visa Du lịch
STT |
HỒ SƠ YÊU CẦU |
|
1 | Hộ chiếu gốc ( cũ và mới, còn hạn trên 6 tháng) | |
2 | 2 ảnh 4 x 6 ( nền trắng, chụp không quá 6 tháng) | |
3 | Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân ( sao y công chứng) | |
4 | Hộ khẩu ( sao y công chứng) | |
5 | Giấy đăng ký kết hôn ( sao y công chứng) | |
6 |
Giấy khai sinh ( sao y công chứng) ( nếu con cái đi chung với ba/mẹ) | |
CHỨNG MINH VỀ CÔNG VIỆC VÀ THU NHẬP |
||
7
|
Chủ doanh nghiệp:
– Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), – Tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) – Sao kê tài khoản ngân hàng công ty 3 tháng gần nhất ( nếu có) |
|
Nhân viên:
– Hợp đồng lao động /quyết định bổ nhiệm ( sao y công chứng), – Xác nhận lương / sao kê lương tài khoản ngân hàng trong thời gian 3 tháng gần nhất, – Đơn nghỉ phép khớp với ngày dự kiến đi |
||
Nghỉ hưu: Thẻ hưu trí hoặc quyết định nghỉ hưu, sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất ( nếu được chuyển khoản) | ||
Học sinh, sinh viên: Xác nhận đang học ở trường, thẻ học sinh/sinh viên, đơn xin nghỉ học ( nếu có)
Giấy đồng ý của ba hoặc mẹ cho đi + cmnd sao y của người cho đi ( ba/mẹ) ( nếu ba hoặc mẹ không đi cùng) |
||
CHỨNG MINH VỀ TÀI CHÍNH |
||
8 | Xác nhận số dư/ sổ tiết kiệm tối thiểu cần có 5000 USD | |
9 | Sao kê tài khoản ngân hàng hoặc tín dụng trong thời gian 3 tháng gần nhất | |
10 | Chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất, ôtô…. ( sao y công chứng) | |
11 | Hồ sơ chứng minh thu nhập từ các khoản kinh doanh bất động sản, cổ phần hay các nguồn đầu tư khác ( nếu có) |
Hồ sơ làm visa Thăm thân
STT | HỒ SƠ YÊU CẦU | |
1 | Hộ chiếu gốc ( cũ và mới, còn hạn trên 6 tháng) | |
2 | 2 ảnh 4 x 6 ( nền trắng, chụp không quá 6 tháng) | |
3 | Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân ( sao y công chứng) | |
4 | Hộ khẩu ( sao y công chứng) | |
5 | Giấy đăng ký kết hôn ( sao y công chứng) | |
6 | Giấy khai sinh ( sao y công chứng) ( nếu con cái đi chung với ba/mẹ) | |
CHỨNG MINH VỀ CÔNG VIỆC VÀ THU NHẬP |
||
7
|
Chủ doanh nghiệp:
– Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), – Tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) – Sao kê tài khoản ngân hàng công ty 3 tháng gần nhất ( nếu có) |
|
Nhân viên:
– Hợp đồng lao động /quyết định bổ nhiệm ( sao y công chứng), – Xác nhận lương / sao kê lương tài khoản ngân hàng trong thời gian 3 tháng gần nhất, – Đơn nghỉ phép khớp với ngày dự kiến đi |
||
Nghỉ hưu: Thẻ hưu trí hoặc quyết định nghỉ hưu, sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất ( nếu được chuyển khoản) | ||
Học sinh, sinh viên: Xác nhận đang học ở trường, thẻ học sinh/sinh viên, đơn xin nghỉ học ( nếu có)
Giấy đồng ý của ba hoặc mẹ cho đi + cmnd sao y của người cho đi ( ba/mẹ) ( nếu ba hoặc mẹ không đi cùng) |
||
CHỨNG MINH VỀ TÀI CHÍNH |
||
8 | Xác nhận số dư/ sổ tiết kiệm tối thiểu cần có 5000 USD | |
9 | Sao kê tài khoản ngân hàng hoặc tín dụng trong thời gian 3 tháng gần nhất | |
10 | Chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất, ôtô…. ( sao y công chứng) | |
11 | Hồ sơ chứng minh thu nhập từ các khoản kinh doanh bất động sản, cổ phần hay các nguồn đầu tư khác ( nếu có) | |
CHỨNG MINH TỪ PHÍA MỜI NHẬT BẢN |
||
12 | Giấy lý do mời ( bản gốc, theo mẫu) | |
13 | Thư bảo lãnh (bản gốc, theo mẫu): | |
14 | Chương trình lưu trú (bản gốc, theo mẫu):
Phải ghi rõ ngày giờ đến Nhật, ngày giờ về, số chuyến bay, sân bay và chương trình hoạt động phải rõ ràng. Phải ghi rõ địa chỉ lưu trú (địa chỉ, số điện thoại) |
|
15 | Bản sao hộ chiếu + visa Việt Nam ( nếu có) | |
16 | Bản sao thẻ cư trú nếu người mời là không phải là người Nhật Bản | |
17 | Bản sao hộ tịch gia đình/ Giấy xác nhận hiện đang cư trú tại Nhật có thời hạn 3 tháng gần nhất | |
18 | Nếu người mời chi trả chi phí chuyến đi, yêu cầu cung cấp thông tin về nguồn tài chính của người mời:
· Xác nhận công việc · Sao kê tài sản ngân hàng 3 tháng |
Hồ sơ làm visa Công tác
STT | HỒ SƠ YÊU CẦU | |
1 | Hộ chiếu gốc ( cũ và mới, còn hạn trên 6 tháng) | |
2 | 2 ảnh 4 x 6 ( nền trắng, chụp không quá 6 tháng) | |
3 |
Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân ( sao y công chứng) | |
CHỨNG MINH VỀ CÔNG VIỆC TẠI VIỆT NAM |
||
4
|
Chủ doanh nghiệp:
– Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), – Tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) |
|
Nhân viên:
– Hợp đồng lao động ( sao y, đóng mộc treo công ty) , – Quyết định cử đi công tác Hồ sơ công ty: Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) |
||
CHỨNG MINH TỪ PHÍA MỜI NHẬT |
||
5 | Giấy lý do mời của công ty tại Nhật Bản (bản gốc theo mẫu): Ghi rõ mục đích và thời gian mời. | |
6 | Thư bảo lãnh (bản gốc, theo mẫu):
+ Đối với pháp nhân khi làm giấy bảo lãnh, người đứng tên bảo lãnh phải là người đại diện pháp nhân hoặc có tư cách đại diện cho pháp nhân. |
|
7 | Chương trình lưu trú (bản gốc, theo mẫu):
+ Phải ghi rõ ngày giờ đến Nhật, ngày giờ về, số chuyến bay, sân bay và chương trình hoạt động phải rõ ràng. Phải ghi rõ địa chỉ lưu trú (địa chỉ, số điện thoại) |
|
8 | Sổ bộ tư cách pháp nhân – tokibo (bản gốc) / Bản in trang web của công ty ( có thông tin người mời trên giấy lý do mời) | |
9 | Thư mời (bản gốc) ( Trường hợp không chứng minh được mối quan hệ giữa 2 bên) | |
10 | Giấy tờ chứng minh mối quan hệ giữa 2 bên : hợp đồng mua bán, hợp đồng dịch vụ….. |